Olympia 6
| |
---|---|
Tên khác | Olympia 6 O6 |
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Quốc gia | Bản mẫu:VNM |
Số cuộc thi | 1244 |
Số thí sinh | 3384 |
Kênh | Tập tin:VTV3 icon.png VTV4 |
Ngày ra mắt | Không rõ |
Thời lượng | 60 phút |
Trang web | Không rõ |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 6, thường được gọi tắt là Olympia 6 hay O6 là năm thứ 6 chương trình Đường lên đỉnh Olympia được phát sóng trên kênh VTV3, Đài truyền hình Việt Nam. Chương trình được phát sóng từ năm 2004 và trận chung kết được phát sóng lúc 9 giờ ngày 2 tháng 10 năm 2005.
Luật chơi
Một chương trình gồm có bốn phần thi:
Khởi động
4 học sinh trả lời các câu hỏi nhanh trong vòng 60giây. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Trả lời sai hoặc bỏ qua 5 câu liên tiếp sẽ bị loại khỏi phần thi này
Vượt chướng ngại vật
Có 8 từ hàng ngang, trong đó có chứa một hoặc nhiều chữ cái tạo nên từ chìa khoá. Mỗi người sẽ lần lượt chọn từ hàng ngang. Cả 4 người sẽ có 15giây suy nghĩ và trả lời bằng máy tính. Trả lời đúng 1 từ hàng ngang được 10 điểm, chữ cái được đánh dấu sẽ hiện trong từ chìa khoá Học sinh có thể bấm chuông trả lời từ chìa khoá bất cứ lúc nào. Trả lời đúng được 40 điểm, nếu sai bị loại khỏi phần thi này. Nếu hết từ hàng ngang vẫn chưa tìm được từ chìa khoá, sẽ có 1 gợi ý, sau đó là 10s suy nghĩ.Tìm được từ hàng ngang sau khi có gợi ý chỉ ghi được 20 điểm
Tăng tốc
Giống như năm thứ 5, đây là phần chơi mà bốn người chơi đều dùng máy tính cá nhân do LG trang bị để trả lời câu hỏi. Đáp án được máy tính truyền thẳng lên server và sẽ cùng hiện lên màn hình lớn ở trường quay. Có 4 câu hỏi IQ (tìm quy luật, chuỗi logic, cái gì sai, giải bài toán,…). Mỗi câu hỏi được suy nghĩ trả lời trong 30 giây. Sau 30 giây, máy tính sẽ tự động khoá và người chơi sẽ không thể gửi thêm đáp án nào. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm.
Về đích
Phần này có 3 câu hỏi ở các mức điểm 30, 20, 10. Mỗi người chơi được chọn 2 lượt. Nếu người chơi trả lời sai, thì chỉ một người bấm chuông nhanh nhất trong số 3 người chơi còn lại được quyền trả lời. Nếu người đó trả lời đúng thì sẽ nhận được số điểm của câu hỏi từ chính người trả lời sai đầu tiên. Nếu cả hai cùng trả lời sai thi số điểm vẫn giữ nguyên. Việc chia điểm cho nhau cùng các mức câu hỏi đa dạng tạo nên sự quyết liệt, bất ngờ và tính chiến thuật cho vòng thi cuối cùng này. Ở phần này, trong 15giây suy nghĩ, thí sinh có thể quyết định đặt ngôi sao hy vọng hay không. Nếu trả lời đúng thì sẽ được gấp đôi số điểm còn nếu sai thì bị trừ đi số điểm đã chọn. Việc đưa ngôi sao hy vọng vào đã làm cho phân thi về đích trở nên sôi động và nhiều bất ngờ thú vị hơn bao giờ hết.
Danh sách các thí sinh tham gia Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 6
STT | Họ và Tên | Trường |
---|---|---|
1 | Nguyễn Hồng Đức | THPT Nhân Chính, Hà Nội |
2 | Lê Phương Đạt | THPT Buôn Ma Thuột, Dak Lak |
3 | Hồ Tiến Đạt | THPT số 1 Than Uyên, Lai Châu |
4 | Bùi Tuấn Đạt | THPT Đan Phượng, Hà Tây |
5 | Nguyễn Văn Đảng | THPT Mạc Đĩnh Chi, Hải Phòng |
6 | Phạm Quang Điệp | THPT Chí Linh, Hải Dương |
7 | Phan Thế An | THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
8 | Hoàng Quỳnh An | THPT Việt Nam - Ba Lan, Hà Nội |
9 | Lê Vũ Trúc Anh | THPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu |
10 | Hoàng Tuấn Anh | THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ |
11 | Nguyễn Thị Hồng Anh | Phổ thông năng khiếu, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Nguyễn Tuấn Anh | THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
13 | Trương Văn Phương Anh | THPT Long Khánh, Đồng Nai |
14 | Trần Đoài | THPT Đan Phượng, Hà Tây |
15 | Phú Văn Đoàn | THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Tây |
16 | Nguyễn Công Bình | THPT Xuân Mai, Hà Tây |
17 | Nguyễn Mạnh Cường | THPT DL Lê Thánh Tông, Hà Nội |
18 | Hồ Hữu Châu | THPT Hoằng Hóa 3, Thanh Hoá |
19 | Hồ Đăng Chinh | THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang |
20 | Vũ Việt Dũng | THPT DL Đông Đô, Hà Nội |
21 | Nguyễn Việt Hùng | THPT Tiên Yên, Quảng Ninh |
22 | Nguyễn Hữu Dũng | THPT DL Hồng Bàng, Hải Phòng |
23 | Nguyễn Quang Dương | THPT Hoài Đức B, Hà Tây |
24 | Lục Thùy Dương | THPT chuyên Sơn La, Sơn La |
25 | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | THPT DL Trương Vĩnh Ký, Đồng Nai |
26 | Trần Quốc Duẩn | THPT Nguyễn Văn Trỗi, Hà Tĩnh |
27 | Nguyễn Kim Dung | THPT Marie Curie, Hà Nội |
28 | Nguyễn Phương Duy | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang |
29 | Hà Nguyễn Việt Trung | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội |
30 | Trần Đình Hà | THPT DL Bình Minh, Hà Tây |
31 | Nguyễn Thị Thu Hà | THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương |
32 | Lương Thị Hà | THPT Lý Thường Kiệt, Hải Phòng |
33 | Nguyễn Cẩm Hà | THPT Phan Bội Châu, Dak Lak |
34 | Vũ Mạnh Hà | THPT DL Trí Đức, Hà Nội |
35 | Nguyễn Thị Hồng | THPT Tuần Giáo, Điện Biên |
36 | Lê Xuân Hợp | THPT chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn |
37 | Lương Quốc Hùng | THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
38 | Huỳnh Thanh Hùng | THPT chuyên Nguyễn Du, Dak Lak |
39 | An Như Hưng | Khối PT chuyên Toán-Tin, ĐHSP HN |
40 | Trần Ngọc Hưng | THPT chuyên Tuyên Quang, Tuyên Quang |
41 | Trần Quang Hưng | THPTDL Bình Minh, Hà Tây |
42 | Nguyễn Vũ Hưng | THPT Hàm Thuận Nam, Bình Thuận |
43 | Đặng Thị Hằng | THPT BC Long Hải, Bà Rịa - Vũng Tàu |
44 | Thân Nguyên Hậu | THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ |
45 | Phạm Thu Hiền | THPT Nông Cống 1, Thanh Hóa |
46 | Dương Đức Hiếu | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội |
47 | Lê Thị Ngọc Huyền Hoa | THPT Công nghiệp, Hoà Bình |
48 | Võ Thị Thu Hoài | THPT Krong Buk, Dak Lak |
49 | Lê Vũ Hoàng | THPT số 1 Bố Trạch, Quảng Bình |
50 | Trần Văn Huy | PT Vùng cao Việt Bắc, Thái Nguyên |
51 | Phạm Quang Huy | Khối PT chuyên Hoá, ĐH KHTN HN |
52 | Trần Quang Huy | THPT DL Châu Phong, Vĩnh Phúc |
53 | Lê Thị Thu Huyền | THPT Cầm Bá Thước, Thanh Hóa |
54 | Nguyễn Thị Thu Huyền | THPT Marie Curie, Hà Nội |
55 | Nguyễn Hữu Kế | THPT Quang Trung, Lâm Đồng |
56 | Lê Hà Kiệt | THPT Đức Phổ 1, Quảng Ngãi |
57 | Nguyễn Trung Kiên | THPT Phan Bội Châu, Dak Lak |
58 | Phạm Nam Khánh | THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên |
59 | Vương Huy Khánh | THPT thị xã Cửa Lò, Nghệ An |
60 | Đào Thị Khuyên | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội |
61 | Nguyễn Văn Phúc | THPT Đông Quan, Hà Tây |
62 | Ngô Xuân Lộc | THPT Bình Xuyên, Vĩnh Phúc |
63 | Nguyễn Hoàng Lâm | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị |
64 | Trần Thị Thuỳ Linh | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu |
65 | Nguyễn Diệu Linh | THPT Đông Sơn 1, Thanh Hóa |
66 | Mai Ngọc Linh | THPT DL Trí Đức, Hà Nội |
67 | Lê Hồng Linh | THPT Duy Tiên, Hà Nam |
68 | Hồ Thành Long | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định |
69 | Hồ Phi Long | THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị |
70 | Phan Văn Luân | THPT DL Hồ Xuân Hương, Hà Nội |
71 | Nguyễn Thị Khánh Ly | THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên |
72 | Phan Hoàng Mai | THPT Huỳnh Ngọc Huệ, Quảng Nam |
73 | Trần Hà Thanh Mai | THPT An Phước, Ninh Thuận |
74 | Nguyễn Thị Thanh Mai | THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương |
75 | Đỗ Tuyết Mai | THPT Tam Đường, Lai Châu |
76 | Nguyễn Huy Mạnh | THPT Gia Bình 1, Bắc Ninh |
77 | Nguyễn Bá Mạnh | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội |
78 | Thân Quang Minh | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị |
79 | Trần Tuấn Minh | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh |
80 | Chu Anh Minh | THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
81 | Nguyễn Hữu Nội | THPT Sáng Sơn, Vĩnh Phúc |
82 | Phương Ngọc Nam | THPT chuyên Tuyên Quang, Tuyên Quang |
83 | Đặng Thị Ngọc Niềm | THPT Tây Sơn, Bình Dương |
84 | Nguyễn Thị Hải Ninh | THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
85 | Nguyễn Lê Bảo Ngọc | THPT chuyên Kon Tum, Kon Tum |
86 | Phạm Vân Ngọc | THPT Kim Liên, Hà Nội |
87 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | THPT Kiến Thụy, Hải Phòng |
88 | Nguyễn Thị Kim Ngân | THPT Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
89 | Hoàng Thanh Ngân | THPT Lê Quý Đôn, Thành phố Hồ Chí Minh |
90 | Nguyễn Hằng Ngân | THPT Mê Linh, Vĩnh Phúc |
91 | Vũ Thị Hà Nguyên | THPT Thăng Long, Hà Nội |
92 | Nguyễn Thị Nhu | THPT Thạch Thất, Hà Tây |
93 | Phạm Ngọc Phượng | THPT DL Trí Đức, Hà Nội |
94 | Vũ Mai Phương | THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội |
95 | Dương Quỳnh Phương | PT Năng khiếu - ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh |
96 | Nguyễn Huy Phong | THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
97 | Trần Hoàng Phong | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng |
98 | Lê Ngọc Quý | THPT Đoàn Kết, Đồng Nai |
99 | Lương Ngọc Quang | THPT Tam Đường, Lai Châu |
100 | Nguyễn Văn Quyết | Khối PT chuyên ĐHSP Hà Nội |
101 | Nguyễn Trung Sơn | THPT Tùng Thiện, Hà Tây |
102 | Phạm Văn Tùng | THPT Chí Linh, Hải Dương |
103 | Vũ Sơn Tùng | THPT Marie Curie, Hà Nội |
104 | Đặng Thị Ngọc Tú | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng |
105 | Lưu Bách Tấn | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội |
106 | Nguyễn Văn Toàn | THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa |
107 | Võ Văn Toàn | THPT Ba Đình, Thanh Hoá |
108 | Trần Toán | THPT An Lương Đông, Thừa Thiên - Huế |
109 | Nguyễn Quốc Toản | THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi |
110 | Nguyễn Phú Tuấn | THPT Ngọc Tảo, Hà Tây |
111 | Phạm Văn Tuyến | THPT Mạc Đĩnh Chi, Hải Phòng |
112 | Nguyễn Trọng Thành | THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên |
113 | Dương Phú Thái | THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc |
114 | Lê Ngọc Thọ | THPT chuyên Hùng Vương, Gia Lai |
115 | Hồ Quang Thịnh | THPT Cao Bá Quát, Dak Lak |
116 | Nguyễn Thanh Thủy | THPT Quang Trung, Hà Nội |
117 | Nguyễn Thị Thủy | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội |
118 | Phạm Thu Thủy | THPT Việt Nam - Ba Lan, Hà Nội |
119 | Trần Đỗ Duy Thức | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, Thành phố Hồ Chí Minh |
120 | Phạm Thị Mộng Thơ | THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương |
121 | Hà Đức Quỳnh Thư | THPT chuyên Hà Nam, Hà Nam |
122 | Nguyễn Văn Thức | THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An |
123 | Nguyễn Văn Thắng | THPT Cổ Loa, Hà Nội |
124 | Cao Phương Thảo | THPT Thống Nhất, Thanh Hoá |
125 | Trương Thị Thảo | THPT Hữu Lũng, Lạng Sơn |
126 | Đỗ Thị Phương Thảo | THPT Đa Phúc, Hà Nội |
127 | Võ Thị Bích Thảo | THPT Nguyễn Phú Cảnh, Đồng Nai |
128 | Bùi Văn Thuật | PT Vùng cao Việt Bắc, Thái Nguyên |
129 | Nguyễn Lê Trí | THPT chuyên Bạc Liêu, Bạc Liêu |
130 | Nguyễn Xuân Trường | Khối PT chuyên Toán - Tin, ĐHSP HN |
131 | Kiều Thị Huyền Trang | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng |
132 | Cao Nguyễn Nhật Triều | THPT Phù Mỹ 1, Bình Định |
133 | Nguyễn Thành Trung | THPT Phạm Ngũ Lão, Hải Phòng |
134 | Nguyễn Lê Vân | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu |
135 | Trương Trọng Vũ | THPT chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi |
136 | Lê Khánh Vinh | THPT chuyên HN-Amsterdam, Hà Nội |
137 | Nguyễn Thanh Xuyến | THPT Đa Phúc, Sóc Sơn - Hà Nội |
138 | Nguyễn Thị Hải Yến | THPT Kiến An, Hải Phòng |
139 | Nguyễn Thị Hải Yến | THPT Bình Giang, Hải Dương |
140 | Nguyễn Thị Ngọc Yến | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng |
Chi tiết các trận đấu
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Trận 53: Chung kết năm
Phát sóng: 9 giờ ngày 2 tháng 10 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hồng Đức | Trường Trung học phổ thông Nhân Chính, Hà Nội | 60 | 110 | 130 | 100 |
Thân Nguyên Hậu | Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 50 | 70 | 90 | 60 |
Lê Vũ Hoàng | Trường Trung học phổ thông số 1 Bố Trạch, Quảng Bình | 30 | 90 | 130 | 170 |
Dương Phú Thái | Trường Trung học phổ thông Xuân Hòa, Vĩnh Phúc | 40 | 90 | 110 | 110 |
Tham khảo
Chú thích: |